Ý nghĩa của từ khoáng đạt là gì:
khoáng đạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoáng đạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoáng đạt mình

1

16 Thumbs up   8 Thumbs down

khoáng đạt


Rộng rãi và thanh thoát, không gò bó. | : ''Lời thơ '''khoáng đạt'''.'' | : ''Tâm hồn '''khoáng đạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

khoáng đạt


là ý nghĩa rộng lượng ,phóng khoáng
theanhbdao@gmail.com - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2015

3

10 Thumbs up   8 Thumbs down

khoáng đạt


t. Rộng rãi và thanh thoát, không gò bó. Lời thơ khoáng đạt. Tâm hồn khoáng đạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

khoáng đạt


t. Rộng rãi và thanh thoát, không gò bó. Lời thơ khoáng đạt. Tâm hồn khoáng đạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoáng đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoáng đạt": . khoảng khoát [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   9 Thumbs down

khoáng đạt


rộng rãi và thanh thoát, không gò bó, không hạn hẹp con người khoáng đạt Đồng nghĩa: phóng khoáng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khoáng đãng khoáy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa